Từ điển Thiều Chửu
顥 - hạo/hiệu
① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
顥 - hạo
Màu trắng. Trắng.